Danh sách tất cả vũ khí Cung – Genshin Impact

Cung là loại vũ khí tầm xa cực kỳ mạnh mẽ với lối chơi vô cùng đa dạng trong tựa game Genshin Impact. Mạnh mẽ về khả năng tấn công liên tục cùng khả năng hit and run linh hoạt, các nhân vật sử dụng cung được rất nhiều người chơi yêu thích.

Cách tấn công của Cung – Genshin Impact

Tấn công bình thường với Cung

Chuỗi Tấn công Thông thường của nhân vật sử dụng Cung bao gồm 4-6 đòn tấn công tầm trung với tốc độ nhanh. Quỹ đạo của các đòn tấn công thông thường bằng cung sẽ được cố định sau khi bắn và có thể trượt nếu mục tiêu di chuyển ra khỏi đường đi của nó.

Trọng kích với Cung

Bằng cách giữ nút Tấn công bình thường hoặc nhấp vào nút Chế độ nhắm, người dùng cung sẽ vào Chế độ nhắm, trong đó người chơi có thể kiểm soát vị trí mục tiêu của nhân vật. Các phát bắn có mục tiêu được bắn trong chế độ này có phạm vi lớn hơn và sát thương tăng lên, đồng thời sẽ được coi là Thiệt hại do tấn công tích điện bất kể chúng đã được tích điện trong bao lâu.

Khi ở Chế độ nhắm, mũi tên sẽ tích lũy truyền nguyên tố và được sạc đầy sau ~2 giây (hoặc 1 giây đối với Ganyu). Một phát bắn có mục tiêu được sạc đầy sẽ gây sát thương nguyên tố.

Đánh vào điểm yếu của kẻ thù bằng một Phát bắn có mục đích sẽ tự động đảm bảo một Đòn chí mạng, đồng thời sẽ gây sát thương và đẩy lùi lớn hơn . Một âm thanh sẽ phát ra khi hạ cánh.

  • Trên Ruin Machines , đây là phần lõi lộ ra ngoài.
  • Trên hầu hết các Quái thú Huyền bí và hầu hết kẻ thù dạng người ( Kairagi , Nobushi , Kẻ tích trữ kho báu , Fatui , v.v.), điều này nằm ngay trên đầu.
  • Trên một số kẻ thù, điểm yếu có thể được bảo vệ cho đến khi kẻ thù thực hiện một số hành động nhất định.

Tấn công từ trên xuống của Cung

Tất cả những người sử dụng Cung đều có hoạt ảnh tương tự khi lao xuống, bao gồm việc họ tấn công bằng chân trước và phóng ra một trận mưa tên xung quanh họ khi chạm đất.

Đòn tấn công bằng cung được coi là đòn tấn công cận chiến Do đó, chúng có thể gây ra một lượng sát thương hạn chế đối với các đối tượng Geo chẳng hạn như Khoáng sản .

Cung 5 sao – Genshin Impact

TênHình ảnhSaoChỉ số chính
(LV90)
Hiệu ứng
Cánh Thiên KhôngCánh Thiên Không5ATK:674
%TLBK:22.1%
Sát thương bạo kích tăng 20~40%; Khi đánh trúng có 60~100% tỷ lệ tạo thành sát thương vật lý 125% trong phạm vi nhỏ, mỗi 4~2s mới có hiệu quả một lần.
Cung AmosCung Amos5ATK:608
%ATK:49.6%
Tăng 12~24% sát thương của tấn công thường và trọng kích. Tấn công thường và trọng kích mỗi 0.1s sau khi bắn tên, sát thương sẽ tăng 8~16%, tối đa tăng 5 lần.
Tiếng Thở Dài Vô TậnTiếng Thở Dài Vô Tận5ATK:608
%Nạp:55.1%
Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Tinh Thông Nguyên Tố tăng 60~120 điểm. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ của nhân vật dùng vũ khí này đánh trúng địch, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Tưởng Nhớ, mỗi 0.2 giây kích hoạt nhiều nhất 1 lần, khi nhân vật ở trong đội phía sau cũng có thể kích hoạt. Khi có 4 Lá Bùa Tưởng Nhớ sẽ tiêu hao tất cả bùa, khiến tất cả nhân vật trong đội đang ở gần nhận hiệu quả “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Bài Ca Ly Biệt”: Tinh Thông Nguyên Tố tăng 100~200 điểm, tấn công tăng 20~40% trong 12 giây. Trong vòng 20 giây sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận Lá Bùa Tưởng Nhớ nữa. Khi các hiệu quả của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.
Ngôi Sao Cực ĐôngNgôi Sao Cực Đông5ATK:608
%TLBK:33.1%
Tăng 12~24% sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra; Tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sau khi đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 tầng hiệu quả “Ngôi Sao Đêm Trắng” trong 12s. Khi trong trạng thái “Ngôi Sao Đêm Trắng” tầng 1/2/3/4, sức tấn công tăng 10/20/30/48~20/40/60/96%. Hiệu quả “Ngôi Sao Đêm Trắng” sinh ra từ tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tồn tại độc lập với nhau.
Nhược ThủyNhược Thủy5ATK:542
%STBK:88.2%
HP tăng 16~32%. Khi xung quanh có kẻ địch, sát thương gây ra của nhân vật trang bị vũ khí này tăng 20~40%, bất kể nhân vật này có trong trận hay không.
Sấm Sét Rung ĐộngSấm Sét Rung Động5ATK:608
%STBK:66.2%
Tấn công tăng 20~40%, đồng thời nhận lấy sức mạnh “Vết Cắt Sấm Sét”. Khi Vết Cắt Sấm Sét ở tầng 1/2/3 sẽ tăng sát thương tấn công thường tương ứng 12/24/40~24/48/80%. Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sấm Sét khi: Gây sát thương tấn công thường trong 5 giây; thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố tồn tại trong 10 giây; ngoài ra Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 100%, sẽ tạo một tầng Vết Cắt Sấm Sét, Vết Cắt Sấm Sét của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sấm Sét được tính độc lập với nhau.
Con Đường Thợ SănCon Đường Thợ Săn5ATK:542
%TLBK:44.1%
Nhận 12~24% buff sát thương tất cả nguyên tố. Sau khi trọng kích đánh trúng kẻ địch sẽ nhận được hiệu ứng “Săn Bắt Vô Tận”: Tăng sát thương trọng kích gây ra, lượng sát thương tăng thêm tương đương 160~320% Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi có hiệu lực 12 lần hoặc sau 10s. Mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần “Săn Bắt Vô Tận”.

Cung 4 sao – Genshin Impact

TênHình ảnhSaoChỉ số chính
(LV90)
Hiệu ứng
Cung Tây PhongCung Tây Phong4ATK:564.78
%Nạp:30.63%
Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần.
Tuyệt HuyềnTuyệt Huyền4ATK:509.61
%ATK:41.35%
Tăng 24% sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ.
Cung Tế LễCung Tế Lễ4ATK:454.36
%DEF:68.97%
Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s mới thi triển 1 lần.
Trường Cung Tông ThấtTrường Cung Tông Thất4ATK:454.36
%ATK:55.13%
Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.
Cung Rỉ SétCung Rỉ Sét4ATK:509.61
%Nạp:45.94%
Tăng 40% sát thương của tấn công thường, giảm 10% sát thương trọng kích.
Mẫu Đạm NguyệtMẫu Đạm Nguyệt4ATK:440.19
%ATK:35.19%
Nếu trọng kích đánh trúng điểm yếu, sẽ tăng 10% tốc độ di chuyển và 36% tấn công, kéo dài 10s.
Cung ThépCung Thép4ATK:620.03
TTNT:55.13
Khi đánh thường và trọng kích đánh trúng địch, tăng 4% tấn công và 1.2% tốc độ đánh thường. Kéo dài 6s, cộng dồn 4 tầng, mỗi 0.3s mới thi triển 1 lần.
Cung Hắc NhamCung Hắc Nham4ATK:509.61
%TLBK:27.56%
Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.
Cung Sắc XanhCung Sắc Xanh4ATK:564.78
%STBK:36.75%
Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, có 50% tỷ lệ gây ra 1 mắt gió, thu hút địch xung quanh và mỗi 0.5s gây cho chúng sát thương bằng 40% tấn công. Hiệu quả kéo dài 4s, mỗi 14s thi triển nhiều nhất 1 lần.
Thợ Săn Hẻm TốiThợ Săn Hẻm Tối4ATK:509.61
TTNT:165.38
Khi nhân vật trang bị vũ khí này ở trong đội, cứ mỗi giây nhân vật sẽ tăng 2% sát thương tạo thành, tối đa có thể dùng cách này để tăng 20% sát thương; Sau khi ra trận quá 4s, hiệu quả sát thương tăng thêm nêu trên sẽ mất đi 4% sau mỗi giây, cho đến khi giảm xuống còn 0%.
Lạc HàLạc Hà4ATK:564.78
%STVL:34.49%
Có 3 loại trạng thái gồm Chạng Vạng, Lưu Hà, Hừng Đông, lần lượt tăng 6%/10%/14% sát thương gây ra. Khi tấn công trúng kẻ địch sẽ chuyển sang trạng thái tiếp theo, mỗi 7s tối đa chuyển trạng thái một lần. Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận cũng sẽ có thể kích hoạt chuyển đổi.
Điệu Van Ban ĐêmĐiệu Van Ban Đêm4ATK:509.61
%ATK:41.35%
Trong 5s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng nguyên tố tạo thành tăng 20%; Trong 5s sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng địch, sát thương đánh thường tạo thành tăng 20%.
Bài Ca Hoa GióBài Ca Hoa Gió4ATK:509.61
%ATK:41.35%
Khi thi triển kỹ năng nguyên tố, nhận được lời chúc của Hoa Gió cổ xưa, tấn công tăng 16%, kéo dài 6s.
Cung Trừ MaCung Trừ Ma4ATK:454
%ATK:55.1%%
Tăng 16~32% sát thương tấn công thường, tăng 12~24% sát thương trọng kích. Khi Năng Lượng Nguyên Tố đạt 100%, tăng 100% hiệu quả cho nhân vật trang bị vũ khí này.
Kẻ Săn MồiKẻ Săn Mồi4ATK:510
%ATK:41.3%
Chỉ có hiệu lực trong:\n”PlayStation Network”\nSau khi gây Sát Thương Nguyên Tố Băng lên kẻ địch, tăng 10% sát thương tấn công thường và trọng kích gây ra, hiệu quả duy trì 6 giây, tối đa cộng dồn 2 lần; Ngoài ra, khi Aloy trang bị “Kẻ Săn Mồi”, tấn công tăng 66 điểm.
Ánh Trăng MouunÁnh Trăng Mouun4ATK:565
%ATK:27.6%
Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12~0.24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40~80%.
Cận Vệ Nhà VuaCận Vệ Nhà Vua4ATK:454
%ATK:55.1%
Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ nhận hiệu ứng “Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu”, tăng 60~140 Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Hiệu quả này sẽ hủy khi đổi nhân vật. “Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu” khi kết thúc thời gian duy trì hoặc bị hủy sẽ gây cho một kẻ địch gần đó lượng sát thương bằng 100~180% tấn công. “Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu” mỗi 20s tối đa kích hoạt một lần.
Sông CạnSông Cạn4ATK:510
%Nạp:45.9%
Thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ kích hoạt hiệu ứng “Xuôi Dòng”, khi đánh trúng kẻ địch sẽ gây sát thương diện rộng bằng 80~160% tấn công, hiệu quả này sẽ bị xóa sau 15s hoặc kích hoạt 3 lần sát thương diện rộng. Mỗi 2s tối đa gây một lần sát thương diện rộng bằng cách này, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần “Xuôi Dòng”.

Cung 3 sao – Genshin Impact

TênHình ảnhSaoChỉ số chính
(LV90)
Hiệu ứng
Cung Lông QuạCung Lông Quạ3ATK:448
TTNT:94
Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 12~24%.
Lời Thề Xạ Thủ ThầnLời Thề Xạ Thủ Thần3ATK:401
%STBK:46.9%
Tăng 24~48% sát thương tạo thành với điểm yếu.
Cung Phản KhúcCung Phản Khúc3ATK:354
%HP:46.9%
Khi đánh bại kẻ địch, hồi 8~16% HP.
Nỏ KéoNỏ Kéo3ATK:354
%TLBK:31.2%
Khi đánh thường hoặc trọng kích, nếu mũi tên bắn trúng kẻ địch trong 0.3s sau khi phóng, sát thương tạo thành sẽ tăng 36~60%. Nếu không, sát thương tạo thành giảm 10%.
Tín SứTín Sứ3ATK:448
%STBK:31.2%
Nếu trọng kích đánh trúng điểm yếu, sẽ tạo thành thêm sát thương bằng 100~200% tấn công, sát thương này chắc chắn bạo kích. Mỗi 10s chỉ có hiệu quả 1 lần.
Cung Hắc ĐànCung Hắc Đàn3ATK:401
%ATK:35.19%
Sát thương gây ra tăng 40~80% đối với kẻ địch thuộc cơ quan di tích

Các nhân vật sử dụng Cung trong Genshin Impact

TênHình ảnhSố saoNguyên tốVùng đất
AloyAloy5Hệ băng - CryoMondstadt
GanyuGanyu5Hệ băng - CryoSumeru
TartagliaTartaglia5Hệ thủy - HydroMondstadt
TighnariTighnari5Hệ Thảo - DendroMondstadt
VentiVenti5Hệ phong - AnemoInazuma
YelanYelan5Hệ thủy - HydroMondstadt
YoimiyaYoimiya5Hệ hỏa - Pyro
AmberAmber4Hệ hỏa - PyroInazuma
ColleiCollei4Hệ Thảo - DendroInazuma
DionaDiona4Hệ băng - CryoLiyue
FaruzanFaruzan4Hệ phong - AnemoInazuma
FischlFischl4Hệ lôi - ElectroSumeru
GorouGorou4Hệ nham - GEOSumeru
Kujou SaraKujou Sara4Hệ lôi - ElectroLiyue
Index